no stomach for, have Thành ngữ, tục ngữ
no stomach for, have
no stomach for, have
Dislike, be unable to tolerate, as in Pat has no stomach for violent movies. This expression uses stomach in the sense of “appetite” or “relish for.” [Early 1700s] bất có bụng cho (cái gì đó)
1. Thiếu can đảm, quyết tâm hoặc quyết tâm làm, đối mặt hoặc trải qua điều gì đó khó chịu. Cũng có thể được hiểu là "không có dạ dày cho một cái gì đó." Quân đội luôn có vẻ thú vị như một phương tiện đi khắp thế giới, nhưng tui biết mình bất có dạ dày để chiến đấu. Tôi bất có bụng cho những bộ phim kinh dị, nhưng bạn gái của tui rất thích chúng. Không thể dung nạp (các) thức ăn nhất định. Tôi thích sống ở Ấn Độ, nhưng bất có dạ dày để ăn cay khiến mỗi bữa ăn ở đây trở nên khó khăn hơn. bất có dạ dày cho những bộ phim bạo lực. Cụm từ này sử dụng dạ dày theo nghĩa "thèm ăn" hoặc "thích thú". [Đầu những năm 1700] Xem thêm: có, không, dạ dàyXem thêm:
An no stomach for, have idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no stomach for, have, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no stomach for, have